I.1. Dbackpack (ˈbækˌpæk), blanket (ˈblæŋkɪt), lamp (læmp), alarm (əˈlɑːm)2. Bconvenient (kənˈviːniənt), compass (ˈkʌmpəs), computer (kəmˈpjuːtə), sofa (ˈsəʊfə)3. Clamps (læmps), lights (laɪts), rooms (ruːmz), sinks (sɪŋks)4. Atime (taɪm), kindergarten (ˈkɪndəˌgɑːtn), interview (ˈɪntəvjuː), history (ˈhɪstəri)5. Chelp (hɛlp), pencil (ˈpɛnsl), student (ˈstjuːdənt), bed (bɛd)
I.1. Dbackpack (ˈbækˌpæk), blanket (ˈblæŋkɪt), lamp (læmp), alarm (əˈlɑːm)2. Bconvenient (kənˈviːniənt), compass (ˈkʌmpəs), computer (kəmˈpjuːtə), sofa (ˈsəʊfə)3. Clamps (læmps), lights (laɪts), rooms (ruːmz), sinks (sɪŋks)4. Atime (taɪm), kindergarten (ˈkɪndəˌgɑːtn), interview (ˈɪntəvjuː), history (ˈhɪstəri)5. Chelp (hɛlp), pencil (ˈpɛnsl), student (ˈstjuːdənt), bed (bɛd)
I.1. C.notebooks (ˈnəʊtbʊks); lips (lɪps); pencils (ˈpɛnslz )2. B.ready (ˈrɛdi); meet (miːt); heavy (ˈhɛvi)3. B.tables (ˈteɪblz); desks (dɛsks); rooms (ruːmz)4. A.sad (sæd); sofa (ˈsəʊfə); dad (dæd)
II.1. B. The swimming pool is in front of the house. (Hồ bơi ở phía trước nhà.)2. C. It’s raining outside so we can’t go out for a walk. (Bên ngoài trời đang mưa nên chúng tôi không thể ra ngoài đi dạo.)3. A. My mother is cooking now. (Bây giờ mẹ tôi đang nấu ăn.)4. A. Peter likes helping everyone. He is a kind person. (Peter thích giúp đỡ mọi người. Anh ấy là một người tốt bụng.)5. B. I often have lunch in the school canteen. (Tôi thường ăn trưa trong căng tin của trường.)
III.1. A. different (khác)2. A. with (với)3. C. helping (spend + time + Ving)4. B. In the morning (vào buổi sáng)5. C. creative (sáng tạo)
Dịch bài Chào buổi sáng mọi người, tôi là John. Tôi có một anh trai, tên Ken. Sở thích của chúng tôi khác nhau. Tôi thích dành thời gian cho gia đình vào những lúc rảnh rỗi. Tôi thích giúp mẹ chuẩn bị bữa ăn. Vào buổi sáng, tôi cùng bạn bè đến công viên để tập thể dục. Anh trai tôi rất sáng tạo. Anh ấy luôn có rất nhiều ý tưởng mới. Anh ấy thích vẽ và hát. Chúng tôi hòa thuận với nhau.
IV. 1. is wearing. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “today”2. go. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “every day”3. have. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “usually”4. is eating. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “now”5. is coming. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “Look!”
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (2.5pts)
1.A. activityB. artC. calculatorD. fan
2.A. fridgeB. furnitureC. kitchenD. light
3.A. tallB. shortC. armD. small
4.A. pharmacyB. palaceC. groceryD. pagoda
5.A. decorateB. behaveC. celebrateD. envelope
II. Choose the correct answer. (2.5pts)
1. They are healthy. They _________ exercise every day.
2. The art lesson ___________ at nine o’clock.
3. They __________ watching TV now.
4. Are you __________ your homework?
5. He’s good at drawing. He’s very___________.A. kind
III. Give the correct form of the word in brackets. (2.5pts)
1. Look! Peter _______ English now. (study)
2. Tony usually _______ the bus to school. (take)
3. My mother ______ meals in the kitchen at present. (prepare)
4. I __________ never late for school. (be)
5. Do they _______ reading books? (like)
IV. Reorder the words to make sentences. (2.5pts)
1. and I/ Mary / our/ often/ do/ homework/ after school/ ./
___________________________________
2. studies/ and English/ Tom/ on/ Maths/ Mondays/ ./
___________________________________
3. the/ supermarket/ There/ opposite/ is/ a/ post office/ ./
___________________________________
4. am/ to/ the/ I/ now/ going/ supermarket/ ./
___________________________________
5. is/ and friendly/ kind/ She/ very/ ./
___________________________________
Tổng hợp bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 của nhiều trường THCS có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh luyện thi hiệu quả.
Tài liệu này miễn phí tải xuống
Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
1.A. backpackB. blanketC. lampD. alarm2.A. convenientB. compassC. computerD. sofa3.A. lamps B. lights C. rooms D. sinks
4.A. time B. kindergarten C. interview D. history
5.A. helpB. pencilC. studentD. bed
II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
1. Mai is _____________. She learns things quickly and easily.A. cleverB. friendlyC. shyD. lazy
2. ____________ do you go to school every day? – I go to school by bike.A. How oftenB. WhatC. HowD. When
3. Many students __________ paintings in the art club.A. doB. studyC. makeD. play
4. Students live and study in a ________ school. They only go home at weekends.A. homeB. boardingC. primaryD. high
5. There’s a table and a sofa _____ the middle of the room.A. onB. atC. inD. of
III. Reorder the words to make sentences.
1. putting/ on/ a picture/ How about/ the / wall/ a/ ?/
___________________________________
2. a big/ is/ living room/ There/ in/ window/ ./ the/
___________________________________
3. floors/ How many/ does/ your/ house/ ?/ have/
___________________________________
4. What/ look/ your/ does/ best friend/ ?/ like/
___________________________________
5. is/ table/ a pen/ There/ the/ on/ ./
___________________________________
IV. Give the correct form of the word in brackets.
1. Look! Linda _______ the piano now. (play)
2. Tony ________ eating pizza. (like)
3. There ______ a fridge in the kitchen. (be)4. The books __________ in the box. (be)5. They _____________ books. (not like)
I. 1. Bactivity (ækˈtɪvɪti); art (ɑːt); calculator (ˈkælkjʊleɪtə); fan (fæn)2. Dfridge (frɪʤ ); furniture (ˈfɜːnɪʧə); kitchen (ˈkɪʧɪn); light (laɪt)3. Ctall (tɔːl); short (ʃɔːt); arm (ɑːm); small (smɔːl)4. Apharmacy (ˈfɑːməsi); palace (ˈpӕləs); grocery (ˈgrəʊsəri); pagoda (pəˈgəʊdə)5. Bdecorate (ˈdɛkəreɪt); behave (bɪˈheɪv); celebrate (ˈsɛlɪbreɪt); envelope (ˈɛnvələʊp)
II.1. A.Bọn họ khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.2. B.– The art lesson starts at nine o’clock. (Giờ học mỹ thuật bắt đầu lúc chín giờ.)– Dùng thì hiện tại đơn: S (số ít) + V(s,es)3. C.– They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.)– “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn → S (you, we, they) + are + Ving4. A.– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà của bạn có phải không?)– Dùng thì hiện tại tiếp diễn: Are + S (you, we, they) + Ving…?5. D.He’s good at drawing. He’s very creative. (Anh ấy vẽ giỏi. Anh ấy rất sáng tạo.)
III. 1. is studying. “Look!” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving2. takes.3. is preparing. “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving4. am. “usually” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + be (am/is are)5. like. “Do” + S + Vo…?
IV.1. Mary and I often do our homework after school. (Mary và tôi thường làm bài tập về nhà sau giờ học.)2. Tom studies Maths and English on Mondays. (Tom học Toán và Tiếng Anh vào các ngày Thứ Hai.)3. There is a post office opposite the supermarket. (Có một bưu điện đối diện siêu thị.)4. I am going to the supermarket now. (Tôi đang đi đến siêu thị bây giờ.)5. She is very kind and friendly. (Cô ấy rất tốt bụng và thân thiện.)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question. (2pts)
1.A. notebooksB. lipsC. pencils
3.A. tablesB. desksC. rooms4.A. sad B. sofa C. dad
II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below. (2.5pts)
1. The swimming pool is ________ front of the house.A. onB. inC. at
2. It’s ___________ outside so we can’t go out for a walk.A. fineB. rainsC. raining
3. My mother is ____________ now.A. cookingB. cooksC. cook
4. Peter likes helping everyone. He is a ____________ person.A. kindB. shyC. clever
5. I often ____ lunch in the school canteen.A. hasB. haveC. are having
III. Read the following passage and choose the option (A, B, C or D). (2.5pts)
Good morning everyone, I’m John. I have a brother, Ken. Our hobbies are (1) ………….. . I like spending time (2)……… my family in my free time. I like (3) ……….. my mother to prepare meals. (4) ……………….. the morning, I go to the park with my friends to do some exercise. My brother is very (5) ………….. . He always has lots of new ideas. He likes drawing and singing. We get on well with each other.
1.A. differentB. friendlyC. lovelyD. kind2.A. withB. toC. onD. at
3.A. helpsB. helpC. helpingD. to helping
5.A. easyB. shyC. creativeD. careful
IV. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
1. Jim (wear) __________ jacket today.
2. What time do you (go) _________ to school every day?3. I usually (have) _____________ breakfast at 6.00.4. My dog __________________ (eat) now.5. Look! The bus (come) ______________ .6. I’m busy now because I _______ my homework. (do)